The village head is responsible for maintaining order.
Dịch: Trưởng thôn có trách nhiệm giữ gìn trật tự.
The villagers respect their village head.
Dịch: Dân làng kính trọng trưởng thôn của họ.
cụm từ chỉ một bộ phận của máy móc bao gồm các bánh răng được lắp ráp với nhau để truyền động.