Each student is assigned a unique number.
Dịch: Mỗi sinh viên được gán một số duy nhất.
The unique number helps identify the product in the database.
Dịch: Số duy nhất giúp xác định sản phẩm trong cơ sở dữ liệu.
số khác biệt
số cá nhân
tính duy nhất
làm cho trở nên duy nhất
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
phạt tài xế
Món canh thịt băm
cực kỳ đơn giản
trong những hoàn cảnh đó
Sữa công thức
Chỉ số hiệu suất chính
bán lẻ
thô, chưa qua chế biến