Each student is assigned a unique number.
Dịch: Mỗi sinh viên được gán một số duy nhất.
The unique number helps identify the product in the database.
Dịch: Số duy nhất giúp xác định sản phẩm trong cơ sở dữ liệu.
số khác biệt
số cá nhân
tính duy nhất
làm cho trở nên duy nhất
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
dịch vụ tư vấn
thu nhận kiến thức
hậu tố
khử trùng
Ngân hàng sinh học
quy trình mua hàng
đơn giản
lượng phế thải