Each student is assigned a unique number.
Dịch: Mỗi sinh viên được gán một số duy nhất.
The unique number helps identify the product in the database.
Dịch: Số duy nhất giúp xác định sản phẩm trong cơ sở dữ liệu.
số khác biệt
số cá nhân
tính duy nhất
làm cho trở nên duy nhất
12/06/2025
/æd tuː/
Thử thách vận động
tổ tiên cách đời của ông bà cố
tâm hồn cao đẹp
ông thượng
tình cảm hôn nhân
tường kính
các vấn đề gia đình
người có trách nhiệm