The investigation aimed to uncover the truth.
Dịch: Cuộc điều tra nhằm khám phá sự thật.
She decided to uncover her hidden talents.
Dịch: Cô ấy quyết định lật tẩy những tài năng ẩn giấu của mình.
tiết lộ
phơi bày
sự khám phá
đã khám phá
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
hiệp hội nghề nghiệp
các nền kinh tế phát triển
túi dùng nhiều lần
không có âm thanh, không có giọng
kiểm tra học thuật
cây gia vị
người nuôi ong
Công việc hoàn hảo