The government is working to support life in rural areas.
Dịch: Chính phủ đang nỗ lực hỗ trợ đời sống ở khu vực nông thôn.
This device can support life for a short period.
Dịch: Thiết bị này có thể duy trì sự sống trong một khoảng thời gian ngắn.
duy trì sự sống
hệ thống hỗ trợ sự sống
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
hành vi không phù hợp
mục tiêu khóa học
vị trí hấp dẫn
sự xỏ chỉ, sự luồn chỉ
tạo điều kiện hợp tác
khu vực đất đai hoặc đất đai thuộc về một người hoặc một mục đích nhất định
MXH rầm rộ