The company made a steady advance in the market share.
Dịch: Công ty đã có một bước tiến vững chắc trong thị phần.
The army made a steady advance towards the city.
Dịch: Quân đội đã tiến một cách vững chắc về phía thành phố.
tiến bộ dần dần
tăng trưởng ổn định
tiến lên vững chắc
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
đánh, tát
xu hướng xã hội
lệnh triệu tập
hóa đơn vận chuyển
máy photocopy
layout makeup tông hồng
đất liền cực
xúc phạm, làm ô uế