The company is suffering from a staff shortage.
Dịch: Công ty đang bị thiếu nhân sự.
We are facing a serious staff shortage in the IT department.
Dịch: Chúng tôi đang đối mặt với tình trạng thiếu nhân sự nghiêm trọng trong bộ phận IT.
tình trạng thiếu nhân viên
tình trạng thiếu lao động
thiếu nhân viên
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
có một tuổi thơ bình thường
đặc điểm nổi bật
gieo nghi ngờ, gây nghi ngờ
vé trực tiếp
những người hoài nghi về internet
gương mặt mỏi
vấn đề
công ty ổn định