The sleepless person struggled to concentrate at work.
Dịch: Người không ngủ được đã gặp khó khăn trong việc tập trung ở nơi làm việc.
She became a sleepless person after the birth of her baby.
Dịch: Cô ấy trở thành người không ngủ được sau khi sinh em bé.
thân mềm đầu rắn, một loại động vật thân mềm có hình dáng hình đầu và chân dạng tua, thường sống dưới biển
thưởng thức một cách thích thú hoặc tận hưởng một trải nghiệm một cách chậm rãi