He was hurt by the slanderous words spread about him.
Dịch: Anh ấy bị tổn thương bởi những lời vu khống lan truyền về mình.
Slanderous words can damage a person's reputation.
Dịch: Những lời vu khống có thể làm tổn hại đến danh tiếng của một người.
những nhận xét vu khống
các tuyên bố bôi nhọ
vu khống
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
xem lại bài học cũ
những đánh giá tích cực
Bảng sống còn
Dữ liệu tài chính
sự gần gũi
nghiêm trọng
sử dụng; dùng cho một mục đích nào đó
gian lận trong kỳ thi