The police found significant evidence at the crime scene.
Dịch: Cảnh sát tìm thấy bằng chứng có ý nghĩa tại hiện trường vụ án.
There is significant evidence to support his claim.
Dịch: Có bằng chứng đáng kể để ủng hộ tuyên bố của anh ấy.
bằng chứng thuyết phục
bằng chứng xác đáng
có ý nghĩa
tầm quan trọng
07/11/2025
/bɛt/
thuế khấu trừ
Chung cư
phong trào độc lập
kính chắn gió
vụng về, lúng túng
lý thuyết đổi mới
môi trường lãi suất
chương trình học sau giờ học chính thức, thường dành cho trẻ em hoặc học sinh để phát triển kỹ năng hoặc hoạt động bổ sung.