She set foot in Paris for the first time.
Dịch: Cô ấy đặt chân đến Paris lần đầu tiên.
I will set foot on this island next summer.
Dịch: Tôi sẽ đặt chân lên hòn đảo này vào mùa hè tới.
đến
vào
bàn chân
đặt
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
người tận tâm, người hâm mộ
rối loạn nội tiết
sự tham gia hai bên
cuối năm tài chính
sự thân mật, sự gần gũi
câu cá
Ngày tưởng niệm
xã Đông Nam