Her self-image improved after she started exercising regularly.
Dịch: Hình ảnh bản thân của cô ấy cải thiện sau khi cô ấy bắt đầu tập thể dục thường xuyên.
A positive self-image can lead to greater confidence.
Dịch: Một hình ảnh bản thân tích cực có thể dẫn đến sự tự tin lớn hơn.
thuộc về pháo hoa hoặc các loại hình bắn nổ, đặc biệt liên quan đến việc sử dụng các thiết bị phát sáng hoặc phát nổ một cách rực rỡ