The scaler adjusts the size of the image.
Dịch: Thiết bị điều chỉnh tỉ lệ thay đổi kích thước của hình ảnh.
In mathematics, a scaler is used to multiply a vector.
Dịch: Trong toán học, một thiết bị điều chỉnh tỉ lệ được sử dụng để nhân một vectơ.
thiết bị điều chỉnh
hệ số điều chỉnh
sự điều chỉnh tỉ lệ
điều chỉnh tỉ lệ
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Dây chuyền (đeo cổ)
sự an khang của gia đình
vết tối, điểm tối
loạt tác phẩm nghệ thuật
khoa học thể thao
cách ăn mặc
phát triển cảm xúc
Các dự luật do nhà nước đề xuất hoặc ban hành trong lĩnh vực pháp luật và chính sách.