The restorative procedure aimed to improve the patient's overall health.
Dịch: Thủ tục phục hồi nhằm cải thiện sức khỏe tổng thể của bệnh nhân.
Many restorative procedures are used in dental treatments.
Dịch: Nhiều thủ tục phục hồi được sử dụng trong điều trị nha khoa.
người có khả năng nhìn thấy những điều không thể nhìn thấy bằng mắt thường