The event was covered via a real-time broadcast.
Dịch: Sự kiện đã được phát sóng trực tiếp.
They monitor the real-time broadcast of the news.
Dịch: Họ giám sát việc phát sóng trực tiếp của bản tin.
phát sóng trực tiếp
truyền phát
phát sóng
trực tiếp
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
mờ mờ, lờ mờ
chuyến đi hội nghị
khoảng trống tạm thời hoặc gián đoạn trong một quá trình hoặc chuỗi sự kiện
trẻ mồ côi; trạng thái không có cha mẹ
Từng bị chê khó sống
Định vị lại xe, di chuyển xe
hoạt động xuất khẩu
chế tác bằng kỹ thuật ghép lớp ngọc trai vào bề mặt vật dụng để trang trí hoặc tăng tính thẩm mỹ