He used a potentiometer to control the volume of the speaker.
Dịch: Anh ấy đã sử dụng một biến trở để điều chỉnh âm lượng của loa.
The circuit design included a potentiometer for fine-tuning the signal.
Dịch: Thiết kế mạch bao gồm một biến trở để tinh chỉnh tín hiệu.
Phần mềm thiết kế hỗ trợ máy tính (CAD) dùng để tạo ra các bản vẽ kỹ thuật và mô hình 3D.