The company will pay the expenses for the business trip.
Dịch: Công ty sẽ chi trả các chi phí cho chuyến công tác.
He had to work extra hours to pay the expenses.
Dịch: Anh ấy phải làm thêm giờ để trang trải các chi phí.
trang trải chi phí
thanh toán hóa đơn
chi phí
tính vào chi phí
17/07/2025
/ɪkˈspeɪtriət ˈpleɪər/
giao tiếp rõ ràng
hoạt động liên quan
hệ thống theo dõi
Khoa học hành vi
bắt đầu ngay bây giờ
hiệu ứng mạnh mẽ
tính vô thời hạn
hình cong