I decided to pamper myself with a spa day.
Dịch: Tôi quyết định nuông chiều bản thân bằng một ngày ở spa.
She likes to pamper herself with expensive chocolates.
Dịch: Cô ấy thích tự thưởng cho mình những viên sô cô la đắt tiền.
tự thưởng cho bản thân
chiêu đãi bản thân
sự nuông chiều
được nuông chiều
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
lớp lá (trong lập trình, thường chỉ một lớp trong cấu trúc đối tượng)
khung di truyền
trong sạch, thanh khiết
bao dung của gia đình
bảng ghi chú
chỉ ra những bất thường
xưởng sản xuất mỹ phẩm
Tăng sĩ, người tu hành theo Phật giáo.