The naughty boy was always getting into trouble.
Dịch: Cậu bé nghịch ngợm luôn gặp rắc rối.
She has a naughty smile that makes everyone laugh.
Dịch: Cô ấy có một nụ cười tinh nghịch khiến mọi người cười.
nghịch ngợm
tinh quái
sự nghịch ngợm
một cách nghịch ngợm
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
Thói quen mua sắm
Sự tăng lên, sự cải thiện
trận đấu quyết định
Hạn mức tín dụng
doanh nhân
cả miệng, đầy miệng
đất cao, vùng đất cao
Học tập suốt đời