She is always nagging at me.
Dịch: Cô ấy luôn cằn nhằn tôi.
My mom nags me about cleaning my room.
Dịch: Mẹ tôi nhắc nhở tôi về việc dọn dẹp phòng.
phàn nàn
chỉ trích
sự cằn nhằn
hay cằn nhằn
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
bọt biển
anh hùng
Sự thờ ơ, sự không quan tâm
yêu thương con gái
lợi ích bổ sung
dứa
khó chịu, cằn nhằn
chế độ chữ (viết hoa, viết thường)