The lecture was so monotonous that I fell asleep.
Dịch: Bài giảng đơn điệu đến nỗi tôi đã ngủ gật.
He has a monotonous voice that makes it hard to stay focused.
Dịch: Giọng nói của anh ấy đơn điệu khiến tôi khó giữ sự tập trung.
buồn tẻ
lặp đi lặp lại
sự đơn điệu
biến thành đơn điệu
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
thuộc về nghi lễ, nghi thức
không cần thiết
trẻ hơn
Diễn đàn công nghệ
salad khoai tây
yếu tố đặc biệt
hộp nhựa đựng thực phẩm
các sự kiện ra mắt