After the storm, we enjoyed a mild spell of weather.
Dịch: Sau cơn bão, chúng tôi đã tận hưởng một giai đoạn thời tiết dễ chịu.
The city experienced a mild spell during early spring.
Dịch: Thành phố trải qua một giai đoạn ấm áp trong đầu mùa xuân.
giai đoạn ấm áp
thời kỳ yên tĩnh
giai đoạn
nhẹ, dễ chịu
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
có cục u, có mắt
tim bò
phạm vi bảo hiểm
Sự lũy thừa
giải phóng, làm nhẹ bớt gánh nặng
Môn đấu kiếm
sự bảo vệ tài chính
thành viên ủy ban