chăm sóc da bằng các sản phẩm có thành phần dược phẩm hoặc thuốc điều trị
noun
medicated cosmetics
/ˈmɛdɪˌkeɪtɪd kəˈzæmɛtɪks/
Mỹ phẩm có chứa thuốc
noun
medicated cream
/ˈmɛdɪˌkeɪtɪd kriːm/
kem chữa bệnh
noun
medicated oil
/ˈmɛdɪˌkeɪtɪd ɔɪl/
Dầu có chứa thuốc (thường dùng để điều trị đau nhức hoặc các vấn đề về da)
noun
medicated oil
/ˈmɛdɪkeɪtɪd ɔɪl/
Dầu đã được pha chế với thuốc, thường được sử dụng để điều trị hoặc giảm triệu chứng bệnh ngoài da.
noun
medicated oil
/ˈmɛdɪˌkeɪtɪd ɔɪl/
Dầu thuốc
noun
medicated oil bottle
/ˈmɛdɪˌkeɪtɪd ɔɪl ˈbɑtəl/
chai dầu có thuốc
Từ vựng hot
noun
Provincial-level administrative unit merger
sáp nhập tỉnh thành
noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/
mối quan hệ nghịch đảo
noun
tropical plant
/ˈtrɒpɪkəl plænt/
cây nhiệt đới
noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/
sáp nhập tỉnh thành
noun
prickly plant
/ˈprɪkli plænt/
cây có gai
noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/
Liên đoàn bóng đá châu Á
Word of the day
11/09/2025
viscosity agent
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm