The company is struggling due to poor market conditions.
Dịch: Công ty đang gặp khó khăn do tình hình thị trường kém.
Favorable market conditions have boosted sales.
Dịch: Tình hình thị trường thuận lợi đã thúc đẩy doanh số.
bối cảnh kinh tế
môi trường thị trường
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
hạ nhục, làm mất phẩm giá
nghiên cứu người tiêu dùng
phân suất tống máu
người dùng không quen biết
tóc xoăn rối
Sự phân chia tài chính
sự sàng lọc
ngập lụt ven biển