She goes to the manicure salon every month.
Dịch: Cô ấy đến tiệm làm móng mỗi tháng.
I need to book an appointment at the manicure salon.
Dịch: Tôi cần đặt lịch hẹn tại tiệm làm móng.
tiệm làm móng
trung tâm chăm sóc móng
làm móng tay
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
để, nhằm mục đích
Cá rô phi
ước, mong ước
châm ngôn
sự ám ảnh
vẻ thanh lịch tự nhiên
teo cơ
nhóm tôn giáo