The room felt lifeless without any decorations.
Dịch: Căn phòng trở nên thiếu sức sống khi không có bất kỳ đồ trang trí nào.
His voice sounded lifeless and monotone.
Dịch: Giọng anh ấy nghe thiếu sức sống và đơn điệu.
sự tẻ nhạt
sự thờ ơ
sự thiếu hoạt động
cuộc sống
sống
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
Ưu đãi dịp hè
Món thịt nướng xiên, thường được phục vụ trong bánh mì hoặc với rau và sốt.
khả năng kiếm tiền
hộp thư
Người có ảnh hưởng trong lĩnh vực làm đẹp
Kiến nghị thí điểm
bệnh khởi phát nhanh
Có tính chất thu được, có khuynh hướng chiếm đoạt