She is keeping up with her studies despite her busy schedule.
Dịch: Cô ấy vẫn theo kịp việc học của mình mặc dù lịch trình bận rộn.
It's hard to keep up with the latest technology.
Dịch: Thật khó để theo kịp công nghệ mới nhất.
duy trì nhịp độ
theo kịp xu hướng
sự duy trì
giữ
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
giới động vật
Sự già hóa dân số
lắp đặt, chuẩn bị (thiết bị); điều chỉnh (để phù hợp với một mục đích nào đó)
thuộc về ký sinh
dì (em mẹ)
trao đổi tài năng
nhiều tình huống
Ủy ban điều hành