She works hard to keep pace with her classmates.
Dịch: Cô ấy làm việc chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp.
The company must keep pace with technological advancements.
Dịch: Công ty phải theo kịp những tiến bộ công nghệ.
theo kịp
phù hợp
tốc độ
giữ
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
một chiến binh
thị trấn ven biển
miễn cưỡng, không muốn
tiến bộ, nâng cao
xe taxi đạp xe
Trạm phân phối
Điện thoại hàng đầu
tầm tiến