His juvenile behavior at the party was embarrassing.
Dịch: Hành vi trẻ trâu của anh ấy tại bữa tiệc thật đáng xấu hổ.
The teacher addressed the juvenile behavior in the classroom.
Dịch: Giáo viên đã nhắc nhở về hành vi trẻ trâu trong lớp.
hành vi trẻ con
hành vi thiếu chín chắn
thuộc về thanh thiếu niên
người vị thành niên
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
chiến lược quảng cáo
thẻ hoàn tiền
ngày tính đến
trượt băng đôi
hiệu suất động cơ
lây sang phụ nữ
blog cá nhân
sự cố kỹ thuật