His actions were justifiable under the circumstances.
Dịch: Hành động của anh ấy có thể biện minh được trong hoàn cảnh đó.
The decision was justifiable based on the evidence presented.
Dịch: Quyết định đó là hợp lý dựa trên bằng chứng đã được trình bày.
Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán
Prebiotic là chất xơ hoặc hợp chất tự nhiên thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi trong đường tiêu hóa.