Children often carry juice boxes to school.
Dịch: Trẻ em thường mang hộp đựng nước trái cây đến trường.
She bought a juice box for her lunch.
Dịch: Cô ấy đã mua một hộp nước trái cây cho bữa trưa.
bình đựng nước ép
hộp uống
nước ép
vắt lấy nước
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
người tham gia, người thu hút
giáo dục số
công nhân cũ, người lao động trước đây
làm tươi mới
du lịch Việt Nam
ngôn ngữ trung lập
canh chua cá
chia sẻ vị trí