I often eat instant food when I'm busy.
Dịch: Tôi thường ăn thức ăn nhanh khi bận rộn.
Instant noodles are a popular choice for students.
Dịch: Mì ăn liền là sự lựa chọn phổ biến cho sinh viên.
thức ăn sẵn
thực phẩm đóng gói sẵn
mì ăn liền
hâm nóng
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
quản lý tải
tiền xu
chính thức lên sóng
mua sắm hàng tạp hóa
đã lên kế hoạch
tài sản văn hóa
quần áo thời trang
nhân viên hỗ trợ