The soup was insipid and lacked flavor.
Dịch: Nước súp thì nhạt nhẽo và thiếu hương vị.
His insipid remarks did not engage the audience.
Dịch: Những lời nhận xét nhạt nhẽo của anh ta không thu hút được khán giả.
nhạt
không thú vị
tính nhạt nhẽo
một cách nhạt nhẽo
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
Xe có khớp nối
Thương vong
hợp đồng tín dụng
vật liệu gỗ
tàu chở hàng
Người kén ăn
người sáng tạo
Cảm ơn thầy/cô