He is struggling with an identity disorder.
Dịch: Anh ấy đang vật lộn với rối loạn danh tính.
Identity disorders can lead to significant emotional distress.
Dịch: Rối loạn danh tính có thể dẫn đến căng thẳng cảm xúc lớn.
khủng hoảng danh tính
rối loạn phân ly
danh tính
nhận diện
07/11/2025
/bɛt/
giới tính
Miễn thuế
di sản văn hóa Pháp
thứ tư
đăng ký
Hệ thống trọng yếu
cái cung (dùng để bắn tên)
Tự rước họa vào thân