The heavy burden of leadership weighed on him.
Dịch: Gánh nặng lãnh đạo đè nặng lên vai anh ấy.
She carried the heavy burden of supporting her family.
Dịch: Cô ấy gánh trên vai gánh nặng nuôi cả gia đình.
trách nhiệm khó khăn
gánh nặng
nặng
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
tung tin đồn
cơ tam đầu (cơ bắp ở mặt sau của cánh tay)
hủy bỏ, ngừng lại
tài liệu hỗ trợ
hỗ trợ ngôn ngữ
vải ổn định đất
Dương tính giả
hiệp ước