The bank required a guarantee agreement before approving the loan.
Dịch: Ngân hàng yêu cầu một hợp đồng bảo đảm trước khi phê duyệt khoản vay.
The parties signed a guarantee agreement to secure the loan repayment.
Dịch: Các bên đã ký kết một thỏa thuận bảo đảm để đảm bảo việc trả nợ vay.
Cơ quan quản lý và cấp phát quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu.