His gross salary includes bonuses and benefits.
Dịch: Lương gộp của anh ấy bao gồm tiền thưởng và các phúc lợi.
You should consider gross salary when comparing job offers.
Dịch: Bạn nên xem xét lương gộp khi so sánh các đề nghị công việc.
The gross salary is higher than the net salary after taxes.
Dịch: Lương gộp cao hơn lương ròng sau thuế.