The gentle rain cooled the summer heat.
Dịch: Cơn mưa phùn nhẹ làm dịu đi cái nóng mùa hè.
A gentle rain started to fall in the early morning.
Dịch: Một cơn mưa phùn nhẹ bắt đầu rơi vào sáng sớm.
mưa phùn
mưa nhẹ
mưa phùn nhẹ
phùn nhẹ
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
Sự trung gian
thực tiễn đào tạo
Số lượng cầu thủ
động cơ triết học
vấn đề bí mật
Người chồng quan tâm, chu đáo và yêu thương vợ con
tiếng ồn lớn
miếng thịt rơi xuống sàn