The government's policies are frequently criticized by the opposition.
Dịch: Các chính sách của chính phủ thường xuyên bị phe đối lập chỉ trích.
The company has been frequently criticized for its environmental record.
Dịch: Công ty đã thường xuyên bị chỉ trích vì thành tích môi trường của mình.
chất lượng âm thanh của một bản thu âm, đặc biệt là âm thanh của nhạc cụ hoặc giọng hát