She decided to major in finance to better understand the market.
Dịch: Cô ấy quyết định chuyên ngành tài chính để hiểu rõ hơn về thị trường.
The finance major offers a variety of career opportunities.
Dịch: Chuyên ngành tài chính cung cấp nhiều cơ hội nghề nghiệp.
He is pursuing a finance major to prepare for a career in banking.
Dịch: Anh ấy đang theo đuổi chuyên ngành tài chính để chuẩn bị cho sự nghiệp trong ngành ngân hàng.
Thặng dư calo âm, trạng thái tiêu thụ ít calo hơn lượng calo tiêu thụ, dẫn đến giảm cân
cố vấn giáo dục quốc tế