She decided to major in finance to better understand the market.
Dịch: Cô ấy quyết định chuyên ngành tài chính để hiểu rõ hơn về thị trường.
The finance major offers a variety of career opportunities.
Dịch: Chuyên ngành tài chính cung cấp nhiều cơ hội nghề nghiệp.
He is pursuing a finance major to prepare for a career in banking.
Dịch: Anh ấy đang theo đuổi chuyên ngành tài chính để chuẩn bị cho sự nghiệp trong ngành ngân hàng.