She is the favored student of the teacher.
Dịch: Cô ấy là học sinh được ưu ái của giáo viên.
Being a favored student often comes with extra responsibilities.
Dịch: Là học sinh được ưu ái thường đi kèm với nhiều trách nhiệm hơn.
học sinh ưu tiên
học sinh giỏi nhất
ân huệ
ưu ái
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
tiền vệ đội tuyển
cây bút công nghệ
Nạn cướp bóc; Hành vi trộm cướp
biên dịch, biên soạn
lính đánh thuê
sự phong phú cảm xúc
động cơ ý thức hệ
Miếng đệm vai, dùng để giảm áp lực hoặc thoải mái hơn khi mang hoặc đeo đồ vật trên vai