His extreme pride prevented him from asking for help.
Dịch: Niềm kiêu hãnh tột độ đã ngăn cản anh ấy xin giúp đỡ.
She took extreme pride in her accomplishments.
Dịch: Cô ấy vô cùng tự hào về những thành tựu của mình.
sự kiêu ngạo
tính kiêu căng
tính phù phiếm
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
đá chốt, đá bản lề, phần trung tâm quan trọng
sự buộc tội hình thức trước tòa, sự đọc cáo trạng
Kích động thù hận
bệnh giang mai
Mối quan hệ ngoài trời
những phát hiện ban đầu
lớp nuôi dưỡng
Túng thiếu, nghèo khổ