The loud music distracted me from my work.
Dịch: Tiếng nhạc lớn làm tôi mất tập trung vào công việc.
Don't distract her when she's driving.
Dịch: Đừng làm cô ấy xao nhãng khi cô ấy đang lái xe.
làm lệch hướng
làm lạc đề
gián đoạn
sự xao nhãng
gây xao nhãng
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
Nhà cung cấp dịch vụ y tế
báo cáo tuân thủ thuế
thanh xuân học đường
Tăng đoàn, cộng đồng các tăng ni, phật tử trong Phật giáo.
lạm dụng lời nói, thường là xúc phạm hoặc chửi mắng qua lời nói
chứng minh nhân dân
Thiệt hại ngoài dự kiến, thiệt hại gián tiếp
hình minh họa bằng mực