Despite the time, we finished the project.
Dịch: Bất chấp thời gian, chúng tôi đã hoàn thành dự án.
Despite the time, he still managed to call.
Dịch: Mặc dù thời gian, anh ấy vẫn cố gắng gọi điện.
không kể thời gian
bất kể thời gian
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
quyền hàng không
sự ấm áp
tỷ lệ lạm phát
Ảnh nhận diện
Diện tích đất
quá trình xác định và giải quyết vấn đề
hỷ khí lâm môn
Khoa học về trái đất và các hiện tượng tự nhiên liên quan đến địa chất, địa lý và các hệ sinh thái đất đai.