He prefers to do his daytime work at the office.
Dịch: Anh ấy thích làm việc ban ngày tại văn phòng.
Daytime work usually involves regular hours.
Dịch: Công việc ban ngày thường có giờ làm việc cố định.
ca ban ngày
việc làm ban ngày
ban ngày
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
Giáo dục đọc sách
Ngập lụt, tràn ngập
người giữ lại, người giữ lại một khoản tiền, vật giữ lại
chính sách xã hội
trứng benedict
được coi trọng
tài liệu tham khảo
pháp lệnh, quy định