The crime scene technician collected evidence from the scene.
Dịch: Kỹ thuật viên hiện trường tội phạm đã thu thập bằng chứng từ hiện trường.
She works as a crime scene technician for the local police department.
Dịch: Cô làm việc như một kỹ thuật viên hiện trường tội phạm cho sở cảnh sát địa phương.
giày moccasin (giày da mềm, thường không có gót, được làm từ da thú và có xuất xứ từ các bộ lạc thổ dân châu Mỹ)