The credit rate has increased this year.
Dịch: Tỷ lệ tín dụng đã tăng trong năm nay.
She checked the credit rate before applying for a loan.
Dịch: Cô ấy đã kiểm tra tỷ lệ tín dụng trước khi đăng ký vay tiền.
tỷ lệ tín dụng
tỷ lệ cho vay
tín dụng
ghi có
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
Những ngày nắng
cổng
cách mạng hóa, làm thay đổi một cách sâu sắc hoặc toàn diện
váy dạ hội
Điểm thấp
da hồng hào săn chắc
sữa lên men
nộp đủ tiền mới cấp cứu