The contrast table highlights the differences between the two products.
Dịch: Bảng đối chiếu làm nổi bật sự khác biệt giữa hai sản phẩm.
In the report, a contrast table was included to illustrate the findings.
Dịch: Trong báo cáo, một bảng đối chiếu đã được đưa vào để minh họa các phát hiện.
từ chối hoặc rút lại lời tuyên bố hoặc lời hứa một cách quyết liệt, đặc biệt là sau khi đã cam kết hoặc thề thốt