She dusted the cake with confectionery sugar.
Dịch: Cô ấy rắc đường bột lên chiếc bánh.
Confectionery sugar is often used for frosting.
Dịch: Đường bột thường được sử dụng để làm lớp kem phủ.
đường bột
đường icing
đường
làm ngọt
06/06/2025
/rɪˈpiːtɪd ˌɪntərˈækʃənz/
người khuyết tật
giải phóng cổ phiếu
những tuyên bố gây hiểu lầm
lực lượng bắt giữ
Ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe
quá trình thu nhận kiến thức
quy định nhiệt độ
Quá trình biến đổi đường thành màu nâu khi nấu chín, thường xảy ra trong nướng bánh và nấu ăn.