The marathon and the concert were concurrent events.
Dịch: Cuộc thi marathon và buổi hòa nhạc là những sự kiện đồng thời.
Concurrent events can cause scheduling conflicts.
Dịch: Các sự kiện đồng thời có thể gây ra xung đột về lịch trình.
Tậm huyết vào giải thưởng
Hình thức quan hệ không độc quyền mà ở đó tất cả các bên liên quan đều đồng ý tham gia vào nhiều mối quan hệ tình cảm hoặc tình dục cùng một lúc.