He scored with a close-range header.
Dịch: Anh ấy đã ghi bàn bằng một cú đánh đầu cận thành.
The defender cleared the ball with a close-range header.
Dịch: Hậu vệ đã phá bóng bằng một cú đánh đầu cận thành.
Cụm từ chỉ những người thuộc cộng đồng LGBTQ+ (đồng tính, lưỡng tính, chuyển giới và những người không thuộc vào các danh mục giới tính truyền thống).